Đọc nhanh: 忍耐力 (nhẫn nại lực). Ý nghĩa là: sự cường tráng, kiên nhẫn.
忍耐力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự cường tráng
fortitude
✪ 2. kiên nhẫn
patience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍耐力
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
忍›
耐›