Đọc nhanh: 忍得住 (nhẫn đắc trụ). Ý nghĩa là: để có thể chịu đựng nó, kiềm chế.
忍得住 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có thể chịu đựng nó
to be able to endure it
✪ 2. kiềm chế
to refrain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍得住
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
忍›