Đọc nhanh: 忍痛割爱 (nhẫn thống cát ái). Ý nghĩa là: cam chịu chia tay với những gì người ta trân trọng.
忍痛割爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam chịu chia tay với những gì người ta trân trọng
to resign oneself to part with what one treasures
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍痛割爱
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 这份 痛 难以忍受
- Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
忍›
爱›
痛›