Đọc nhanh: 忍俊不禁 (nhẫn tuấn bất cấm). Ý nghĩa là: buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười.
忍俊不禁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười
忍不住笑 (忍俊:含笑)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍俊不禁
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 他 不知 禁律
- Anh ta không biết luật cấm.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
俊›
忍›
禁›