忍不住 rěn bù zhù
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn bất trụ】

Đọc nhanh: 忍不住 (nhẫn bất trụ). Ý nghĩa là: chịu không nổi; không nhịn được; kiềm chế không được; không thể chịu đựng. Ví dụ : - 我突然忍不住大喊大叫。 Tôi chợt không nhịn được hét lên.. - 他自己也忍不住笑了起来。 Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .. - 他忍不住炫耀起了新车。 Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

Ý Nghĩa của "忍不住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

忍不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu không nổi; không nhịn được; kiềm chế không được; không thể chịu đựng

不能忍受、不能克制。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 忍不住 rěnbuzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忍不住

✪ 1. Ai đó + 忍不住 + Động từ

ai đó nhịn làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

✪ 2. Ai đó + 忍不住 + 了

Ví dụ:
  • volume

    - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • volume

    - bèi 老婆 lǎopó 他气 tāqì kuài 忍不住 rěnbuzhù le

    - Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.

So sánh, Phân biệt 忍不住 với từ khác

✪ 1. 忍不住 vs 禁不住

Giải thích:

Giống:
- "忍不住"、"禁不住" và "不由得" đều có nghĩa là tình cảm hoặc hành vi động tác mà bạn không thể kiểm soát được, chúng đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "不由得" có thể đặt trước chủ ngữ, "忍不住"、"禁不住" không thể đặt trước chủ ngữ.
- "忍不住" có nghĩa là bạn không thể chịu nổi đau đớn, khó khăn, bất hạnh, nhưng "禁不住" không có nghĩa như vậy.
- "禁不住" có nghĩa là bạn không thể chịu được sức nặng, áp lực, v.v., "忍不住" không có nghĩa đó.
- Từ trái nghĩa của "禁不住" là "禁得住", từ trái nghĩa của "忍不住" là "忍得住" và "不由得" không có từ trái nghĩa.
- "忍不住" có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "禁不住" và "不由得" không thể dùng làm vị ngữ.
- "禁不住" cũng mang nghĩa không thể chịu nổi, trong khi "忍不住" và "不由得" không có nghĩa và cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍不住

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • volume volume

    - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • volume volume

    - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 忍不住 rěnbuzhù 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao