Đọc nhanh: 忍受 (nhẫn thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; nén chịu, bấm bụng. Ví dụ : - 无法忍受。 không còn cách nào chịu đựng nỗi.
忍受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng; nén chịu
把痛苦、困难、不幸的遭遇等勉强承受下来
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
✪ 2. bấm bụng
So sánh, Phân biệt 忍受 với từ khác
✪ 1. 忍耐 vs 忍受
"忍耐" là nội động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ, "忍受" là động từ cập vật và có thể mang tân ngữ.
"忍耐" có thể làm định ngữ và có thể không mang "的", "忍受" làm định ngữ và bắt buộc phải có "的".
✪ 2. 忍受 vs 经受
- Chủ thể của "忍受" là con người, và chủ thể của "经受" có thể là người hoặc vật.
- Đối tượng của chúng cũng khác nhau, "忍受" thường ở thể bị động, "经受"ở thể chủ động.
✪ 3. 忍受 vs 忍 vs 受
Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦、寂寞、孤独、饥饿、压迫、剥削", đối tượng của "忍" là một số từ đơn âm tiết như "饥、痛"; đối tượng của "受" là "气、苦、累、罪、冻、批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "忍" đều là những vật không tốt, "受" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育、受表扬", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍受
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
- 怎么 忍心 看 他 受苦 呢 ?
- Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
忍›