忍受 rěnshòu
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn thụ】

Đọc nhanh: 忍受 (nhẫn thụ). Ý nghĩa là: chịu đựng; nén chịu, bấm bụng. Ví dụ : - 无法忍受。 không còn cách nào chịu đựng nỗi.

Ý Nghĩa của "忍受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

忍受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chịu đựng; nén chịu

把痛苦、困难、不幸的遭遇等勉强承受下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - không còn cách nào chịu đựng nỗi.

✪ 2. bấm bụng

So sánh, Phân biệt 忍受 với từ khác

✪ 1. 忍耐 vs 忍受

Giải thích:

"忍耐" là nội động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ, "忍受" là động từ cập vật và có thể mang tân ngữ.
"忍耐" có thể làm định ngữ và có thể không mang "", "忍受" làm định ngữ và bắt buộc phải có "".

✪ 2. 忍受 vs 经受

Giải thích:

- Chủ thể của "忍受" là con người, và chủ thể của "经受" có thể là người hoặc vật.
- Đối tượng của chúng cũng khác nhau, "忍受" thường ở thể bị động, "经受"ở thể chủ động.

✪ 3. 忍受 vs 忍 vs 受

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ chỉ sự bị động.
Khác:
- Đối tượng của "忍受" nói chung là những từ có hai âm tiết như "困苦寂寞孤独饥饿压迫剥削", đối tượng của "" là một số từ đơn âm tiết như ""; đối tượng của "" là "批评".
- Các đối tượng của "忍受" và "" đều là những vật không tốt, "" ngoài mặt xấu ra còn có thể chỉ mặt tốt như "受教育受表扬", v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍受

  • volume volume

    - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • volume volume

    - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忍受 rěnshòu xiàng 这样 zhèyàng de dān

    - Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.

  • volume volume

    - 疼痛 téngtòng 令人 lìngrén 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Đau không chịu nổi.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn kàn 受苦 shòukǔ ne

    - Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?

  • volume volume

    - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao