Đọc nhanh: 忍无可忍 (nhẫn vô khả nhẫn). Ý nghĩa là: không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ. Ví dụ : - 他们被羞辱到忍无可忍的地步。 Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.. - 他没完没了的抱怨让我们忍无可忍。 Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
忍无可忍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
要忍受也没法儿忍受
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍无可忍
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 我 无法 容忍 他 的 撒谎
- Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
忍›
无›