Đọc nhanh: 忍气 (nhẫn khí). Ý nghĩa là: nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu。形容受了氣而勉強忍耐,不說什么話。.
忍气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu。形容受了氣而勉強忍耐,不說什么話。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍气
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 你 让 我 生气 了 , 我 忍不住 了
- Bạn làm tôi tức giận rồi, tôi không thể chịu đựng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
气›