忍痛 rěntòng
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn thống】

Đọc nhanh: 忍痛 (nhẫn thống). Ý nghĩa là: nhịn đau; chịu đau; đè nén cơn đau. Ví dụ : - 咬牙忍痛 cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau. - 忍痛割爱 nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

Ý Nghĩa của "忍痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

忍痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhịn đau; chịu đau; đè nén cơn đau

忍受生理或心理的痛苦忍痛不言。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • volume volume

    - 忍痛割爱 rěntònggēài

    - nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍痛

  • volume volume

    - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • volume volume

    - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • volume volume

    - 痛苦 tòngkǔ 隐忍 yǐnrěn 下去 xiàqù

    - kìm nén nỗi đau.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn tòng 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.

  • volume volume

    - 疼痛 téngtòng 令人 lìngrén 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Đau không chịu nổi.

  • volume volume

    - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao