Đọc nhanh: 忍痛 (nhẫn thống). Ý nghĩa là: nhịn đau; chịu đau; đè nén cơn đau. Ví dụ : - 咬牙忍痛 cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau. - 忍痛割爱 nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
忍痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịn đau; chịu đau; đè nén cơn đau
忍受生理或心理的痛苦忍痛不言。
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍痛
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 这份 痛 难以忍受
- Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.
- 疼痛 令人 难以忍受
- Đau không chịu nổi.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
痛›