Đọc nhanh: 忍俊 (nhẫn tuấn). Ý nghĩa là: mỉm cười.
忍俊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỉm cười
smiling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍俊
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
忍›