忍心 rěnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫn tâm】

Đọc nhanh: 忍心 (nhẫn tâm). Ý nghĩa là: nỡ; nhẫn tâm; đành lòng; nỡ lòng. Ví dụ : - 她忍心离开深爱的家乡。 Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.. - 他忍心让我独自面对困难。 Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.. - 她忍心不再给他机会。 Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

Ý Nghĩa của "忍心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

忍心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỡ; nhẫn tâm; đành lòng; nỡ lòng

能硬着心肠 (做不忍做的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • volume volume

    - 忍心 rěnxīn ràng 独自 dúzì 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.

  • volume volume

    - 忍心 rěnxīn 不再 bùzài gěi 机会 jīhuì

    - Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忍心

✪ 1. 不 + 忍心 (+O)

không nhẫn tẫm; không đành lòng; không nỡ

Ví dụ:
  • volume

    - 不忍心 bùrěnxīn ràng 失望 shīwàng

    - Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.

  • volume

    - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

✪ 2. 怎么/谁/哪个 + (能+) 忍心…呢?

ngạc nhiên; chất vấn hoặc không thể chấp nhận một hành động nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn kàn 受苦 shòukǔ ne

    - Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?

  • volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn ràng 孩子 háizi 失望 shīwàng ne

    - Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍心

  • volume volume

    - 不忍心 bùrěnxīn

    - không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 忍心 rěnxīn 不再 bùzài gěi 机会 jīhuì

    - Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

  • volume volume

    - 不忍心 bùrěnxīn ràng 失望 shīwàng

    - Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.

  • volume volume

    - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • volume volume

    - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 忍心 rěnxīn ràng 孩子 háizi 失望 shīwàng ne

    - Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao