Đọc nhanh: 忌羡 (kị tiện). Ý nghĩa là: ghen tị.
忌羡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghen tị
to envy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌羡
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 妒忌 他们 的 成功
- anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.
- 他 将 整杯 威士忌 一饮而尽
- Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
羡›