Đọc nhanh: 忌恨 (kỵ hận). Ý nghĩa là: ghét (do ghen tị, v.v.).
忌恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét (do ghen tị, v.v.)
hate (due to envy etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 是 爷爷 的 忌日
- Hôm nay là ngày giỗ của ông nội.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
恨›