Đọc nhanh: 忌辰 (kị thần). Ý nghĩa là: ngày kị; ngày giỗ; giỗ; ngày kỵ.
忌辰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày kị; ngày giỗ; giỗ; ngày kỵ
先辈去世的日子 (旧俗这一天忌举行宴会或从事娱乐,所以叫忌辰)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌辰
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 妒忌 他们 的 成功
- anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 今年 是 辰 年
- Năm nay là năm Thìn.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 他 将 整杯 威士忌 一饮而尽
- Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
辰›