• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝) Lão (耂) Nhật (日)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đổ
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝者
  • Thương hiệt:BCJKA (月金十大日)
  • Bảng mã:U+8CED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賭

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧶴 𧷿

Ý nghĩa của từ 賭 theo âm hán việt

賭 là gì? (đổ). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: đánh bạc, Cờ bạc, Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc, Thu được, lấy được, Nhờ cậy, dựa vào. Từ ghép với : Đánh bạc, Đánh cuộc, đánh cá Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đánh bạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Đánh bạc, (cờ bạc). Tục cho mình tự thề là đổ chú , tức khí gọi là đổ khí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đánh bạc, cờ bạc

- Đánh bạc

* ② Đánh cá, đánh cuộc

- Đánh cuộc, đánh cá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cờ bạc

- “Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi” , (Đổ phù ) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.

Trích: “đổ bác” trò cờ bạc. Liêu trai chí dị

Động từ
* Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc

- “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” , (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.

Trích: “đả đổ” đánh cuộc. Thủy hử truyện

* Thu được, lấy được

- “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” , (Triệu tướng quân ca ).

Trích: Sầm Tham

* Nhờ cậy, dựa vào

- “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” ? , (Đậu nga oan , Đệ nhị chiệp ).

Trích: Quan Hán Khanh

Từ ghép với 賭