Đọc nhanh: 律己 (luật kỉ). Ý nghĩa là: kiềm chế bản thân. Ví dụ : - 严于律己。 kiềm chế bản thân rất nghiêm.
律己 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiềm chế bản thân
约束自己
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律己
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 我们 要 学会 自我 律己
- Chúng ta phải học cách tự mình kiềm chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
律›