Đọc nhanh: 律诗 (luật thi). Ý nghĩa là: luật thơ. Ví dụ : - 唐朝是律诗的全盛时期。 Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.. - 唐朝是律诗的全盛时期 Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
律诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật thơ
旧诗体裁之一, 形成于唐初格律较严, 每首八句、二、四、六、八句要押韵, 三四两句、五六两句要对偶,字的平仄有定规每句五个字的叫五言律诗,七个字的叫七言律诗
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律诗
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 五律
- Ngũ luật.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
诗›