Đọc nhanh: 律吕 (luật lữ). Ý nghĩa là: luật lữ (ống luật lữ, làm bằng trúc, dùng để hiệu chỉnh âm cao thấp trong âm nhạc, sau dùng từ'luật lữ' để gọi chung về âm luật).
律吕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật lữ (ống luật lữ, làm bằng trúc, dùng để hiệu chỉnh âm cao thấp trong âm nhạc, sau dùng từ'luật lữ' để gọi chung về âm luật)
古代用竹管制成的校正乐律的器具,以管的长短 (各管的管径相等) 来确定音的不同高度从低音管算 起,成奇数的六个管叫做'律';成偶数的六个管叫做'吕'后来用'律吕'作为音律的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律吕
- 他 不知 禁律
- Anh ta không biết luật cấm.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他 研究 律吕 很多年 了
- Anh ấy đã nghiên cứu luật lữ nhiều năm rồi.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吕›
律›