Đọc nhanh: 律课 (luật khoá). Ý nghĩa là: luật khoa.
律课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律课
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 这个 课程 讲解 法律常识
- Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 老师 很 重视 课堂纪律
- Giáo viên rất coi trọng kỷ luật lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
课›