Đọc nhanh: 层压式推销 (tằng áp thức thôi tiêu). Ý nghĩa là: sơ đồ kim tự tháp.
层压式推销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ đồ kim tự tháp
pyramid scheme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层压式推销
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 推销员
- Nhân viên chào hàng; nhân viên bán hàng.
- 她 是 个 推销员
- Cô ấy là một nhân viên bán hàng.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 听 音乐 是 我 解压 的 一种 方式
- Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
层›
式›
推›
销›