Đọc nhanh: 层层传达 (tằng tằng truyền đạt). Ý nghĩa là: gửi xuống dòng.
层层传达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi xuống dòng
to send down the line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层层传达
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
层›
达›