Đọc nhanh: 层次 (tằng thứ). Ý nghĩa là: trình tự; có lớp lang; có thứ tự; cấp độ (nói năng, bài văn) ̣, tầng; nấc; lớp; cấp (cơ cấu); tầng thứ, cấp; cấp độ; tầng; mức; mức độ; trình độ (cùng một sự vật, nhưng do lớn nhỏ, cao thấp khác nhau nên có sự khác nhau). Ví dụ : - 层次清楚。 Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó. - 这幅画明暗层次不够。 Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.. - 减少层次,精简人员。 Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
层次 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trình tự; có lớp lang; có thứ tự; cấp độ (nói năng, bài văn) ̣
(说话、作文)内容的次序
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
✪ 2. tầng; nấc; lớp; cấp (cơ cấu); tầng thứ
相属的各级机构
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
✪ 3. cấp; cấp độ; tầng; mức; mức độ; trình độ (cùng một sự vật, nhưng do lớn nhỏ, cao thấp khác nhau nên có sự khác nhau)
同一事物由于大小、高低等不同而形成的区别
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层次
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
- 我 就 很 享受 陈酿 黑 皮诺 红酒 富有 层次 的 口感
- Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
次›