Đọc nhanh: 层层 (tằng tằng). Ý nghĩa là: lớp này qua lớp khác, lớp lớp. Ví dụ : - 船尾翻卷着层层浪花 từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
层层 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp này qua lớp khác
layer upon layer
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
✪ 2. lớp lớp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层层
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›