Đọc nhanh: 层报 (tằng báo). Ý nghĩa là: lần lượt báo cáo; báo cáo lên trên từng cấp một; báo cáo từng cấp.
层报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần lượt báo cáo; báo cáo lên trên từng cấp một; báo cáo từng cấp
一级一级地向上级报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
报›