Đọc nhanh: 层林 (tằng lâm). Ý nghĩa là: rừng tầng tầng lớp lớp. Ví dụ : - 深秋季节,层林尽染,景色宜人。 tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
层林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng tầng tầng lớp lớp
一层层的树林
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层林
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 在 腋窝 里 简单 擦 一层 凡士林
- Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
林›