• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Cung (弓)

  • Pinyin: Bì , Fú
  • Âm hán việt: Bật Phất Phật
  • Nét bút:一丨一フ一フノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘弗
  • Thương hiệt:QLLN (手中中弓)
  • Bảng mã:U+62C2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 拂

  • Cách viết khác

    𢿀 𣀪 𨋥

Ý nghĩa của từ 拂 theo âm hán việt

拂 là gì? (Bật, Phất, Phật). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ðánh., Phẩy quét, phủi, Phẩy nhẹ qua, phớt qua, Làm nghịch lại, làm trái, Đánh. Từ ghép với : “phất trần” quét bụi., Gió xuân phe phẩy vào mặt, Rũ (phất) tay áo, Không nỡ làm phật lòng, “phất trần” quét bụi. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Phẩy quét, như phất trần quét bụi.
  • Phẩy qua, như xuân phong phất hạm gió xuân phẩy qua chấn song.
  • Nghịch lại, làm trái.
  • Phất tử cái phất trần.
  • Ðánh.
  • Rũ, như phất y rũ áo.
  • Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật .
  • Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phẩy quét, phủi

- “phất trần” quét bụi.

* Phẩy nhẹ qua, phớt qua

- “xuân phong phất hạm” gió xuân phẩy qua chấn song.

* Làm nghịch lại, làm trái

- “bất nhẫn phất kì ý” không nỡ làm phật lòng.

* Đánh
* Giũ

- “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.

Trích: “phất y” giũ áo. Thủy hử truyện

Danh từ
* Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi

- “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.

Trích: “phất tử” cái phất trần. Pháp Hoa Kinh

Từ điển phổ thông

  • phất, phẩy quét

Từ điển Thiều Chửu

  • Phẩy quét, như phất trần quét bụi.
  • Phẩy qua, như xuân phong phất hạm gió xuân phẩy qua chấn song.
  • Nghịch lại, làm trái.
  • Phất tử cái phất trần.
  • Ðánh.
  • Rũ, như phất y rũ áo.
  • Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật .
  • Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lướt nhẹ qua, phe phẩy

- Gió xuân phe phẩy vào mặt

* ③ Rũ, phất

- Rũ (phất) tay áo

* ④ Trái ý, phật lòng

- Không nỡ làm phật lòng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phẩy quét, phủi

- “phất trần” quét bụi.

* Phẩy nhẹ qua, phớt qua

- “xuân phong phất hạm” gió xuân phẩy qua chấn song.

* Làm nghịch lại, làm trái

- “bất nhẫn phất kì ý” không nỡ làm phật lòng.

* Đánh
* Giũ

- “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.

Trích: “phất y” giũ áo. Thủy hử truyện

Danh từ
* Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi

- “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.

Trích: “phất tử” cái phất trần. Pháp Hoa Kinh

Từ điển phổ thông

  • ngang trái

Từ điển Thiều Chửu

  • Phẩy quét, như phất trần quét bụi.
  • Phẩy qua, như xuân phong phất hạm gió xuân phẩy qua chấn song.
  • Nghịch lại, làm trái.
  • Phất tử cái phất trần.
  • Ðánh.
  • Rũ, như phất y rũ áo.
  • Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật .
  • Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phẩy quét, phủi

- “phất trần” quét bụi.

* Phẩy nhẹ qua, phớt qua

- “xuân phong phất hạm” gió xuân phẩy qua chấn song.

* Làm nghịch lại, làm trái

- “bất nhẫn phất kì ý” không nỡ làm phật lòng.

* Đánh
* Giũ

- “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.

Trích: “phất y” giũ áo. Thủy hử truyện

Danh từ
* Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi

- “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.

Trích: “phất tử” cái phất trần. Pháp Hoa Kinh

Từ ghép với 拂