Đọc nhanh: 埃因霍温 (ai nhân hoắc ôn). Ý nghĩa là: Eindhoven (thành phố ở Hà Lan).
✪ 1. Eindhoven (thành phố ở Hà Lan)
Eindhoven (city in the Netherlands)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃因霍温
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 我 喜欢 她 因为 他 性格 温柔
- Tôi thích cô ấy vì cô ấy tính cách dịu dàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
埃›
温›
霍›