Các biến thể (Dị thể) của 响
-
Cách viết khác
㗽
𡪆
𡪥
𥀾
𥖡
𩐢
𩐿
-
Phồn thể
響
Ý nghĩa của từ 响 theo âm hán việt
响 là gì? 响 (Hưởng). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一ノ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. vọng lại, 3. điểm (giờ). Từ ghép với 响 : 一聲不響 Không một lời nói, 鐘響了 Chuông đã reo, 整個會場響起了掌聲 Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay, 炮聲 響起來了 Tiếng pháo đã nổ vang, 汽笛聲太響了 Tiếng còi xe inh tai quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vọng lại
- 2. tiếng vọng tiếng vang
- 3. điểm (giờ)
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ hưởng 響.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng
* ② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang
- 鐘響了 Chuông đã reo
- 整個會場響起了掌聲 Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay
- 炮聲 響起來了 Tiếng pháo đã nổ vang
* ③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang
- 汽笛聲太響了 Tiếng còi xe inh tai quá
- 收音機開得太響了 Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá
Từ ghép với 响