• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Miên (宀) Khẩu (口)

  • Pinyin: Xiǎng
  • Âm hán việt: Hưởng
  • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口向
  • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
  • Bảng mã:U+54CD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 响

  • Cách viết khác

    𡪆 𡪥 𥀾 𥖡 𩐢 𩐿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 响 theo âm hán việt

响 là gì? (Hưởng). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vọng lại, 3. điểm (giờ). Từ ghép với : Không một lời nói, Chuông đã reo, Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay, Tiếng pháo đã nổ vang, Tiếng còi xe inh tai quá Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vọng lại
  • 2. tiếng vọng tiếng vang
  • 3. điểm (giờ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ hưởng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiếng động, tiếng ồn, tiếng dội, âm hưởng

- Không một lời nói

* ② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang

- Chuông đã reo

- Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay

- Tiếng pháo đã nổ vang

* ③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang

- Tiếng còi xe inh tai quá

- Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá

* ④ Tiếng dội lại

- Hưởng ứng.

Từ ghép với 响