Đọc nhanh: 响儿 (hưởng nhi). Ý nghĩa là: tiếng động. Ví dụ : - 听不见响儿了。 không nghe thấy tiếng động nữa.
响儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng động
响声
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响儿
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 屋子里 一点儿 响声 也 没有
- Trong phòng một chút tiếng động cũng không có.
- 你 的 立体声 音响 在 哪儿 ?
- Loa âm thanh của bạn ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
响›