Các biến thể (Dị thể) của 笛

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥳤 𥴦

Ý nghĩa của từ 笛 theo âm hán việt

笛 là gì? (địch). Bộ Trúc (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ống sáo, Còi. Từ ghép với : Độc tấu sáo. Cg. [héngdí], Còi (hơi)., “cảnh địch” còi cảnh sát, “khí địch” còi hơi (xe lửa, tàu thủy). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái sáo (để thổi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu , thứ thổi ngang là địch . Nguyễn Du : Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáo

- Độc tấu sáo. Cg. [héngdí]

* ② Còi

- Còi (hơi).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ống sáo

- “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” (Thăng Long ) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.

Trích: Nguyễn Du

* Còi

- “cảnh địch” còi cảnh sát

- “khí địch” còi hơi (xe lửa, tàu thủy).

Từ ghép với 笛