Đọc nhanh: 响当当 (hưởng đương đương). Ý nghĩa là: nổi danh, to tiếng, vang dội.
响当当 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nổi danh
famous
✪ 2. to tiếng
loud
✪ 3. vang dội
resounding
✪ 4. nổi tiếng
well known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响当当
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 饮食 不当 影响 健康
- Ăn uống không đúng cách ảnh hưởng sức khỏe.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 当 的 一声 , 门响 了
- Leng keng một tiếng, cửa kêu.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
当›