Đọc nhanh: 响叮当 (hưởng đinh đương). Ý nghĩa là: vỗ tay, leng keng, mày mò.
响叮当 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ tay
to clank
✪ 2. leng keng
to jingle
✪ 3. mày mò
to tinkle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响叮当
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 厨房 里 有 叮叮当当 的 声
- Trong bếp có tiếng leng keng.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 饮食 不当 影响 健康
- Ăn uống không đúng cách ảnh hưởng sức khỏe.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 当 的 一声 , 门响 了
- Leng keng một tiếng, cửa kêu.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
响›
当›