Đọc nhanh: 响动 (hưởng động). Ý nghĩa là: động tĩnh; tiếng động. Ví dụ : - 夜很静,什么响动也没有。 đêm rất yên tĩnh, không một tiếng động nhỏ.
响动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động tĩnh; tiếng động
(响动儿) 动作的声音;动静
- 夜 很静 , 什么 响动 也 没有
- đêm rất yên tĩnh, không một tiếng động nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响动
- 波动 幅度 影响 了 结果
- Biên độ dao động ảnh hưởng đến kết quả.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 夜 很静 , 什么 响动 也 没有
- đêm rất yên tĩnh, không một tiếng động nhỏ.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
响›