Đọc nhanh: 响声 (hưởng thanh). Ý nghĩa là: tiếng vang; tiếng động. Ví dụ : - 屋子里一点儿响声也没有。 Trong phòng một chút tiếng động cũng không có.. - 她再也没有听见任何响声。 Cô ấy không còn nghe thấy tiếng động nào nữa.
响声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng vang; tiếng động
声音
- 屋子里 一点儿 响声 也 没有
- Trong phòng một chút tiếng động cũng không có.
- 她 再也 没有 听见 任何 响声
- Cô ấy không còn nghe thấy tiếng động nào nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响声
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 你 的 立体声 音响 在 哪儿 ?
- Loa âm thanh của bạn ở đâu?
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
声›