Đọc nhanh: 响器 (hưởng khí). Ý nghĩa là: nhạc cụ gõ.
响器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cụ gõ
铙、钹、锣、鼓等打击乐器的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响器
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
器›