Đọc nhanh: 响尾蛇 (hưởng vĩ xà). Ý nghĩa là: rắn đuôi chuông (một loài rắn độc ở Châu Mỹ). Ví dụ : - 向导要我们特别留神,因为附近有响尾蛇。 Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
响尾蛇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắn đuôi chuông (một loài rắn độc ở Châu Mỹ)
毒蛇的一种,尾巴的末端有角质的环,摆动时能发出声音产于美洲吃小动物
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响尾蛇
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
尾›
蛇›