Đọc nhanh: 响彻云霄 (hưởng triệt vân tiêu). Ý nghĩa là: vang tận mây xanh. Ví dụ : - 歌声雄壮, 响彻云霄。 tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.. - 雷动的欢呼声响彻云霄。 tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
响彻云霄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vang tận mây xanh
响声直达高空,形容声音十分嘹亮
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响彻云霄
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 震声 响彻 整个 天空
- Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
响›
彻›
霄›
vang vang (tiếng hát) (làm mây cũng phải ngừng bay)
vang động núi sông; cao vút tầng mây
đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)