响应时间 xiǎngyìng shíjiān
volume volume

Từ hán việt: 【hưởng ứng thì gian】

Đọc nhanh: 响应时间 (hưởng ứng thì gian). Ý nghĩa là: thời gian đáp ứng. Ví dụ : - 你们的响应时间是多久 Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

Ý Nghĩa của "响应时间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

响应时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời gian đáp ứng

response time

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 响应 xiǎngyìng 时间 shíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响应时间

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 反应时间 fǎnyìngshíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 应诊 yìngzhěn 时间 shíjiān

    - thời gian nhận điều trị

  • volume volume

    - zuò de 时间 shíjiān jiǔ le 应该 yīnggāi 走动 zǒudòng 走动 zǒudòng

    - ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.

  • volume volume

    - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 响应 xiǎngyìng 时间 shíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 只是 zhǐshì 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 外出 wàichū 就餐 jiùcān 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zhǎo 时间 shíjiān 聚一聚 jùyījù

    - Chúng ta nên dành thời gian gặp nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao