Đọc nhanh: 响头 (hưởng đầu). Ý nghĩa là: va vào đầu của một người, quỳ lạy với cái đập đầu xuống đất.
响头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. va vào đầu của một người
to bump one's head
✪ 2. quỳ lạy với cái đập đầu xuống đất
to kowtow with head-banging on the ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
头›