Đọc nhanh: 响晴 (hưởng tình). Ý nghĩa là: sáng trong; trong sáng. Ví dụ : - 雪白的鸽子在响晴的天空中飞翔。 chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
响晴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng trong; trong sáng
晴朗无云
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响晴
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
晴›