Các biến thể (Dị thể) của 哄

  • Cách viết khác

    𠹅 𠹒

Ý nghĩa của từ 哄 theo âm hán việt

哄 là gì? (Hống). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: đánh nhau ầm ĩ, Tiếng ầm ầm., Dối, dối trá, lừa, Dỗ, dỗ dành, La ó, làm ồn lên. Từ ghép với : Anh dối tôi thôi, tôi không tin, “khởi hống” la lối om sòm Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đánh nhau ầm ĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hống phiến đánh lửa, tới rủ rê.
  • Tiếng ầm ầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* La ó, la lối, bỡn cợt, quở trách, trách mắng

- La lối om sòm. (Ngr) Hùa vào, hùa theo. Xem [hong], [hông].

* ① Dối, dối trá, bịp, lừa

- Anh dối tôi thôi, tôi không tin

* ② Nói khéo, dỗ, nịnh

- Anh ấy rất khéo dỗ dành trẻ em. Xem [hong], [hòng].

* 哄堂hống đường [hong táng] (Cười) ầm lên, vang lên, phá lên

- Cười ầm lên, cười phá lên. Xem [hông], [hòng].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dối, dối trá, lừa

- “Lão Tôn tại Hoa Quả san, xưng vương xưng tổ, chẩm ma hống ngã lai thế tha dưỡng mã” , , (Đệ tứ hồi) Lão Tôn ở núi Hoa Quả xưng vua, xưng ông, sao lại lừa gạt ta tới đây chăn ngựa cho chúng.

Trích: “hống phiến” đánh lừa, tới rủ rê, dụ dỗ. Tây du kí 西

* Dỗ, dỗ dành

- “hài tử khốc liễu, khoái khứ hống hống tha ba” , đứa bé khóc rồi, mau dỗ dành nó đi.

* La ó, làm ồn lên

- “khởi hống” la lối om sòm

- “hống đường đại tiếu” cả phòng cười rộ, mọi người cười rộ.

Phó từ
* Hốt nhiên, đột nhiên

Từ ghép với 哄