Đọc nhanh: 哄传 (hống truyền). Ý nghĩa là: râm ran; náo động; xôn xao; nhốn nháo; truyền khắp chốn. Ví dụ : - 四处哄传 náo động chung quanh. - 这消息很快就哄传开了。 tin tức này nhanh chống gây náo động.
哄传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râm ran; náo động; xôn xao; nhốn nháo; truyền khắp chốn
纷纷传说
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄传
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 这 消息 很快 就 哄传 开 了
- tin tức này nhanh chống gây náo động.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
哄›