Đọc nhanh: 哄骗 (hống phiến). Ý nghĩa là: lừa; bịp; lừa gạt; lừa dối; lừa đảo; gạt gẫm, phỉnh; phỉnh gạt; gạt, đánh lừa. Ví dụ : - 你这番话哄骗不了人。 lời nói của anh không bịp được ai đâu.
哄骗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lừa; bịp; lừa gạt; lừa dối; lừa đảo; gạt gẫm
用假话或手段骗人
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
✪ 2. phỉnh; phỉnh gạt; gạt
欺骗
✪ 3. đánh lừa
用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄骗
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 因为 轻信 而 受骗
- Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
骗›