Đọc nhanh: 哄诱 (hống dụ). Ý nghĩa là: dỗ ngọt, gây ra.
哄诱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dỗ ngọt
to coax
✪ 2. gây ra
to induce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄诱
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 你 去 哄哄 他
- Cậu qua dỗ anh ta đi.
- 你 这 是 哄 我 , 我 不信
- Anh lừa tôi, tôi không tin.
- 面包 的 香味 很 诱人
- Hương thơm của bánh mỳ rất hấp dẫn.
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
诱›