Đọc nhanh: 哄然 (hống nhiên). Ý nghĩa là: ồn ào; vang lên; vang dội; xôn xao. Ví dụ : - 哄然大笑 tiếng cười vang lên. - 舆论哄然 dư luận rùm beng.
哄然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào; vang lên; vang dội; xôn xao
形容许多人同时发出声音
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
然›