Đọc nhanh: 哄哄 (hống hống). Ý nghĩa là: dỗ dành. Ví dụ : - 我要你哄哄我。 Tôi muốn bạn dỗ dành tôi.. - 我知道你的小脾气无非是想让我哄哄你。 Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.. - 他试着哄哄他老婆开心,但他没做到。 Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
哄哄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỗ dành
假话骗人,哄人,哄弄
- 我要 你 哄哄 我
- Tôi muốn bạn dỗ dành tôi.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 哄逗 孩子
- làm trò hề cho trẻ con.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 大家 一下子 就 哄起来 了
- Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.
- 别 在 那里 起哄
- Đừng có gây ồn ào ở đó.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›