哄哄 hǒng hǒng
volume volume

Từ hán việt: 【hống hống】

Đọc nhanh: 哄哄 (hống hống). Ý nghĩa là: dỗ dành. Ví dụ : - 我要你哄哄我。 Tôi muốn bạn dỗ dành tôi.. - 我知道你的小脾气无非是想让我哄哄你。 Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.. - 他试着哄哄他老婆开心但他没做到。 Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.

Ý Nghĩa của "哄哄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哄哄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dỗ dành

假话骗人,哄人,哄弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 哄哄 hǒnghǒng

    - Tôi muốn bạn dỗ dành tôi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào de xiǎo 脾气 píqi 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 哄哄 hǒnghǒng

    - Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.

  • volume volume

    - 他试 tāshì zhe 哄哄 hǒnghǒng 老婆 lǎopó 开心 kāixīn dàn méi 做到 zuòdào

    - Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄哄

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • volume volume

    - 四处 sìchù 哄传 hōngchuán

    - náo động chung quanh

  • volume volume

    - 哄逗 hǒngdòu 孩子 háizi

    - làm trò hề cho trẻ con.

  • volume volume

    - 大街 dàjiē shàng 闹哄哄 nàohōnghǒng de

    - ầm ầm trên đường.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一下子 yīxiàzǐ jiù 哄起来 hǒngqǐlai le

    - Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.

  • volume volume

    - bié zài 那里 nàlǐ 起哄 qǐhòng

    - Đừng có gây ồn ào ở đó.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 消息 xiāoxi 很快 hěnkuài jiù 哄传 hōngchuán 开来 kāilái

    - Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 闹哄 nàohōng le hǎo 一阵子 yīzhènzi cái suàn 堆土 duītǔ 给平 gěipíng le

    - mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao