Đọc nhanh: 哄堂大笑 (hống đường đại tiếu). Ý nghĩa là: cười vang; cười rộ; cười phá lên. Ví dụ : - 他的笑话让大家哄堂大笑。 Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.. - 老师的一句话引发了哄堂大笑。 Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
哄堂大笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười vang; cười rộ; cười phá lên
形容满屋子的人同时大笑
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哄堂大笑
✪ 1. 让/令 ... ... 哄堂大笑
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄堂大笑
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
堂›
大›
笑›