Đọc nhanh: 哄人 (hống nhân). Ý nghĩa là: Dỗ dành. Ví dụ : - 不要那么又会哄人又会撒娇。 Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
哄人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dỗ dành
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 有些 人 哄 的 一声 笑 起来 了
- Một số người bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
哄›