Đọc nhanh: 哄抬 (hống đài). Ý nghĩa là: lên ào ào; lên vùn vụt; nâng giá ào ào; lên giá ào ào. Ví dụ : - 哄抬物价 vật giá lên ào ào
哄抬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên ào ào; lên vùn vụt; nâng giá ào ào; lên giá ào ào
投机商人纷纷抬高 (价格)
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄抬
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 青藏高原 在 持续 抬升
- Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
抬›