哄逗 hǒng dòu
volume volume

Từ hán việt: 【hống đậu】

Đọc nhanh: 哄逗 (hống đậu). Ý nghĩa là: làm trò hề; gây cười. Ví dụ : - 哄逗孩子 làm trò hề cho trẻ con.

Ý Nghĩa của "哄逗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哄逗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm trò hề; gây cười

用言语或行动引人高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哄逗 hǒngdòu 孩子 háizi

    - làm trò hề cho trẻ con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄逗

  • volume volume

    - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • volume volume

    - 哄逗 hǒngdòu 孩子 háizi

    - làm trò hề cho trẻ con.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér dòu le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy ở đây vài ngày.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 搞笑 gǎoxiào dòu 大家 dàjiā

    - Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dòu 孩子 háizi men xiào

    - Anh ấy luôn chọc cười bọn trẻ.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì le bié zài 撩逗 liáodòu le

    - Anh ấy tức giận rồi, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa.

  • volume volume

    - zhèng zhe 一枝 yīzhī 红花 hónghuā dòu 孩子 háizi wán

    - anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
    • Bảng mã:U+9017
    • Tần suất sử dụng:Cao